3.7.2 Kết chuyển lãi, lỗ
3.7.2.1 Nội dung
Cho phép lập chứng từ kết chuyển cuối kỳ để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như: kết chuyển doanh thu, kết chuyển chi phí và kết chuyển lãi lỗ.
3.7.2.2 Định khoản
1. Kết chuyển lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính
2. Kết chuyển lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 635 Chi phí tài chính
Có TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
3. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (TT200):
Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
4. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác:
Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 711 Thu nhập khác
Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
5. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng hóa, chi phí tài chính, chi phí khác, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 Giá vốn hàng bán
Có TK 635 Chi phí tài chính
Có TK 811 Chi phí khác Có TK 6421, 6422 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
7. Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nếu lãi:
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 Lợi nhuận chưa phân phối
Nếu lỗ:
Nợ TK 421 Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
3.7.2.3 Các bước thực hiện
Vào phân hệ Tổng hợp/Kết chuyển lãi lỗ/Thêm.
Hệ thống tự động tổng hợp số tiền tương ứng với từng cặp tài khoản cần kết chuyển.
Nhấn Lưu để lưu thông tin chứng từ kết chuyển.
Last updated